Home HTML căn bản Chapter 4: HYPERTEXT MARKUP LANGUAGE - HTML - Giáo trình HTML căn bản - Đại học Tây Đô March 07, 2023 Giáo trình hướng dẫn lập trình HTML căn bản theo chương trình Đại học.Chương 3: Hypertext Makup Language - Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản>Click vào Đây để Tải vềkey: Chương 3 HYPERTEXT MARKUP LANGUAGE - HTML - • Giới thiệu ngôn ngữ HTML. • Bố cục một file html. • Các thẻ định dạng đoạn văn. • Thẻ tạo danh sách. • Thẻ chèn hình ảnh. • Thẻ tạo form nhập. • Thẻ tạo liên kết, đánh dấu trang. Ngôn ngữ HTML • Hyper Text Markup Language: ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. • File HTML: file văn bản có chứa các thẻ (tag) đánh dấu, có phần mở rộng .html hoặc .htm • Trình duyệt web: trình thông dịch • Có thể soạn thảo bằng bất kỳ trình soạn thảo nào (notepad, FrontPage, Dreamweaver ...) Ngôn ngữ HTML – Điều khiển nội dung, hình thức trình bày của tài – Phạm vi hoạt động của lệnh được xác định bằng thẻ mở (<...>) và thẻ đóng () – Mức độ ảnh hưởng của lệnh lồng nhau: nếu công việc giống nhau thì lệnh nào gần text nhất sẽ được thực thi Bố cục một file HTML đánh dấu bắt đầu và kết thúc tài liệu các qui định chung của tài liệu nội dung thanh tiêu đề đánh dấu nội dung của tài liệu ........................ Định dạng đoạn văn bản Định dạng khối văn bản: • : đánh dấu một đoạn văn bản – Thuộc tính cơ bản: align (canh lề) • : đánh dấu tiêu đề, size giảm từ 1- 6 • : giữ nguyên định dạng code • : đánh dấu đoạn trích dẫn • : đánh dấu khối. Định dạng đoạn văn bản Định dạng đoạn văn bản không ảnh hưởng đến bố cục đoạn văn • : định dạng font cho text • : gạch dưới text • : in nghiên text • : đánh dấu text để định dạng chung Định dạng đoạn văn bản • : đánh dấu kẻ bảng • : tên bảng • : đánh dấu kẻ dòng • : đánh dấu kẻ ô (cột) • : đánh dấu kẻ ô tiêu đề (in đậm, canh Các thuộc tính định dạng bảng – width: độ rộng của bảng – height: chiều cao của bảng – border: kẻ dòng trong bảng – cellpadding: khoảng cách giữa biên ô và text – cellspacing: khoảng cách giữa các ô. – valign: canh nội dung trong ô theo chiều đứng – colspan: mở rộng ô trên nhiều cột – rowspan: mở rộng ô trên nhiều dòng Danh sách (list) • Danh sách không thứ tự – : bắt đầu danh sách • Type: circle, square, disc – : một mục trong danh sách Danh sách (list) • Danh sách có thứ tự – : bắt đầu danh sách • Type: a, A, I, I, default=number. • Start: số bắt đầu của danh sách – : một mục trong danh sách Danh sách (list) • Danh sách định nghĩa – : bắt đầu danh sách – : từ cần định nghĩa – : nội dung định nghĩa Chèn hình ảnh Form nhập liệu • Biểu mẫu (form) nhận thông tin từ người dùng • : được sử dụng để tạo một vùng trên trang như một biểu mẫu – action = “URL”: địa chỉ nhận dữ liệu – method=“get/post”: cách thức truyền dữ liệu Các phần tử trong form • : xác định loại và sự xuất hiện của ô nhập (điều khiển) trên form – type=“text, password, checkbox, radio, submit, reset, file, hidden hoặc button”: kiểu nhập liệu – name =“tên điều khiển”: hỗ trợ cho xử lý dữ liệu – value=“...”: giá trị ban đầu khi hiển thị của điều – size=“độ rộng của điều khiển”. Các phần tử trong form – maxlength=“chiều dài tối đa của text nhập vào điều – checked: trạng thái ban đầu của điều khiển là được chọn (đối với radio,checkbox) – src=“URL của hình ảnh”: trường hợp thay nút nhấn Các phần tử trong form • text trên nút : nút nhấn • giá trị ban đầu : tạo ô nhập nhiều cột nhiều dòng – cols: số cột, hay độ rộng của ô nhập – rows: số hàng ngang của ô nhập Các phần tử trong form • : lập danh sách để chọn lựa – nội dung hiển thị • selected: xác định đây là phần tử được chọn ban đầu – : gom nhóm các phần tử trong danh < a href=“URL”>điểm nóng – Áp dụng khi nội dung trang web quá dài, gồm 2 1. Đánh dấu trang: 2. Liên kết tới nơi được đánh dấu: < a href=“#tên dấu”>điểm nóng – Điểm nóng: có thể là text hoặc hình ảnh Post a Comment